No
|
Topic code
|
Topic
|
Time
|
Lecturers
|
Student
|
Type
|
Date of acceptance
|
1
|
SV2021-12-57
|
Đánh giá thử nghiệm ảnh hưởng gen PRL24 với khả năng sản xuất trứng ở gà Liên Minh
|
01/2021-12/2021
|
TS. Trần Thị Bình Nguyên
|
Đặng Văn Đại (K63CNSHB)
Nguyễn Thị Mai Phương (K63CNSHC)
Nguyễn Thị Thanh (K63CNSHB)
Nguyễn Thị Thương (K63CNSHB)
Lê Công Toán (K63CNSHB)
|
Chưa nghiệm thu
|
2
|
SV2021-12-58
|
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam và đặc điểm sinh học của một số loài có khả năng ứng dụng
|
01/2021-12/2021
|
ThS.Trần Đông Anh
|
Nguyễn Thị Lan (K63CNSHP)
Đặng Hữu Long (K63CNSHP)
Vũ Đức Thịnh (K63CNSHP)
Nguyễn Thị Thùy (K63CNSHP)
Nguyễn Thị Hải Yến (K63CNSHP)
|
Chưa nghiệm thu
|
3
|
SV2021-12-59
|
Phân tích đa dạng di truyền và khảo sát sự có mặt của các locus liên quan tới khả năng kháng rầy của một số mẫu giống lúa bằng chỉ thị phân tử.
|
01/2021-12/2021
|
TS. Đinh Trường Sơn
|
Phạm Thị Thoan (K63CNSHA)
Nguyễn Trí Việt Anh (K63CNSHC)
Trương Hồng Lãm (K64CNSHA)
Nguyễn Văn Tân (K64CNSHA)
Đỗ Nguyệt Anh (K64CNSHA)
|
Chưa nghiệm thu
|
4
|
SV2021-12-60
|
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc các mẫu giống lúa có tiềm năng về hiệu suất sử dụng đạm
|
01/2021-12/2021
|
TS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
Lê Thị Thùy Linh (K63CNSHE)
Trần Hải Phương (K63CNSHE)
Tống Quốc Trọng (K63CNSHD)
Lưu Thế Long (K63CNSHD)
Nguyễn Thị Hồng Nhung (K63CNSHD)
|
Chưa nghiệm thu
|
5
|
SV2021-12-61
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải lignin từ phế phụ phẩm sau thu hoạch nhãn
|
01/2021-12/2021
|
ThS. Phan Thị Hiền
|
Lê Văn Bắc (K63CNSHD)
Nguyễn Thị Lan (K63CNSHA)
Phạm Văn Tuấn (K62CNSHE)
Vũ Thị Mai (K62CNSHB)
Đào Hữu Thắng (K62CNSHC)
|
Chưa nghiệm thu
|
6
|
SV2020-12-67
|
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Vạn lộc đỏ (Aglaonema hybrids)
|
01/2020-12/2020
|
Đặng Thị Thanh Tâm
|
Nguyễn Thị Thu Thảo(K62 CNSH B)
Nguyễn Thị Thùy Linh (K62 CNSH C)
Đặng Hữu Long (K63 CNSH P)
Vũ Hương Giang (K63 CNSH C)
|
Khá
|
28/01/2021
|
7
|
SV2020-12-68
|
Khảo sát khả năng kháng nảy mầm sớm trước gặt trong nguồn gen các giống lúa địa phương Việt Nam
|
01/2020-12/2020
|
Nguyễn Quốc Trung
|
Đỗ Văn Đức (K63 CNSH C)
Trần Huyền Trang (K63 CNSH E)
Vũ Thị Thùy Trang (K62 CNSH C)
Đào Hữu Thắng (K62 CNSH C)
|
Xuất sắc
|
28/01/2021
|
8
|
SV2020-12-69
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số chủng nấm hương (Lentinula edodes) được lưu giữ tại Học viện Nông nghiệp VN
|
01/2020-12/2020
|
Nguyễn Thị Luyện
|
Nguyễn Thị Mơ (K62 CNSH P)
Đỗ Thị Ngọc Anh (K62 CNSH P)
Phạm Minh Tuấn (K62 CNSH P)
Trần Thị Thảo (K62 CNSH P)
Hoàng Thị Hà (K63 CNSH P)
|
Tốt
|
28/01/2021
|
9
|
SV2020-12-70
|
Nghiên cứu nuôi trồng vi thủy canh cây hoa cúc vàng hè.
|
01/2020-12/2020
|
Bùi Thị Thu Hương
|
Hoàng Thị Thu Hường (K62 CNSH B)
Phạm Thị Thu Hiền (K61 CNSH B)
Đỗ Thị Xuân (K63 CNSH A)
Đỗ Thị Lan Hương (K63 CNSH A)
Nguyễn Thị Lương(K63 CNSH A)
|
Tốt
|
28/01/2021
|
10
|
SV2019-12-61
|
Nghiên cứu nuôi cấy invitro giống hoa đồng tiền Song hỷ đỏ (Gerbera L. marmolada)
|
01/2019-12/2019
|
Phạm Thị Thu Hằng
|
Mao Thị Thùy Trang (K61 CNSH E),
Trịnh Thị Hương Trà (K61 CNSH E),
Vũ Khắc Duy (K62 CNSH A)
|
Tốt
|
13/01/2020
|
11
|
SV2019-12-65
|
Phân lập vi sinh vật kích thích sinh trưởng sinh tổng hợp ACC deaminase và IAA từ vùng rễ của các cây: lúa, ngô, …
|
01/2019-12/2019
|
Nguyễn Văn Giang
|
Vũ Thị Ngọc Diệp (K61 CNSH B),
Nguyễn Thu Trà (K62 CNSH C),
Nguyễn Thị Thu (K61 CNSH B)
|
Tốt
|
13/01/2020
|
12
|
SV2019-12-63
|
Chọn lọc các dòng F3 có hàm lượng tinh bột khó tiêu bằng chỉ thị phân tử
|
01/2019-12/2019
|
Phan Thị Hiền
|
Nguyễn Trà My (K61 CNSH E),
Lê Lan Ni (K61 CNSH A),
Phan Thị Khánh Linh (K60 CNSH E)
|
Tốt
|
13/01/2020
|
13
|
SV2019-12-64
|
Nghiên cứu nhân giống invitro cây hoa hòe
|
01/2019-12/2019
|
Đồng Huy Giới
|
Nguyễn Thị Mến (K62 CNSH E),
Ngô Thị Thu Hà (K62 CNSH E),
Nguyễn Thị Thu Thủy (K62 CNSH E),
Trần Thị Hà (K62 CNSH E),
Lê Minh Vỹ (K62 CNSH E)
|
Đạt
|
13/01/2020
|
14
|
SV2019-12-66
|
Nghiên cứu tạo sản phẩm phân bón hữu cơ dạng lỏng từ vi tảoSpirulina platensisvà vi sinh vật hữu ích
|
01/2019-12/2019
|
Nguyễn Đức Bách
|
Trần Thị Thùy Dương (K63 CNSH C),
Hoàng Văn Doanh (K63 CNSH C),
Đào Đinh Hoàng (K63 CNSH C)
|
Đạt
|
13/01/2020
|
15
|
SV2019-12-62
|
Nghiên cứu đông lạnh tinh một số giống dê nuôi tại Việt Nam
|
01/2019-12/2019
|
Ngô Thành Trung
|
Vũ Hải Yến (K62 CNSH E),
Nguyễn Tuấn Dũng (K62 CNSH A),
Nguyễn Thị Hồng Phúc (K62 CNSH E),
Nguyễn Mai Anh (K62 CNSH E),
Vũ Thị Loan (K62 CNSH C),
|
Khá
|
13/01/2020
|
16
|
SV2018-12-81
|
Tuyển chọn và định tên chủng nấm mốc sinh tổng hợp lingin peroxidase từ gỗ mục
|
01/2018-12/2018
|
Trịnh Thị Thu Thủy
|
Trần Đức Bình (K59 CNSH B),
Nguyễn Thị Ngân (K59 CNSH B),
Hoàng Thị Ngọc (K59 CNSH B),
Nguyễn Thị Sinh (K59 CNSH B)
|
Đạt
|
28/12/2018
|
17
|
SV2018-12-82
|
Nghiên cứu nuôi cấy in vitro giống Địa lan Trần Mộng Xuân (Cymbidium lowianum)
|
01/2018-12/2018
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Bùi Tiến Thái (K60 CNSH A),
Nguyễn Thị Thu Trang (K60 CNSH A),
Trần Thúy Quỳnh (K60 CNSH A)
|
Tốt
|
28/12/2018
|
18
|
SV2018-12-83
|
Ứng dụng vi khuẩn lactic trong chế biến và bảo quản nấm sò
|
01/2018-12/2018
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
Đoàn Thị Hải (K60 CNSH B),
Ngô Thùy Dương (K60 CNSH A),
Ngô Thị Ngọc Mai (K60 CNSH A),
Trần Thị Tươi (K60 CNSH C),
|
Tốt
|
28/12/2018
|
19
|
SV2018-12-84
|
Xác định vị trí các locus (QLTs) tính trạng cường độ quang hợp ở một số giống lúa Việt Nam
|
01/2018-12/2018
|
Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
Phạm Mai Hương (K60 CNSH E),
Lê Phương Chi (K60 CNSH E),
Trần Linh Chi (K60 CNSH E),
Nguyễn Thị Thủy (K60 CNSH E),
|
Tốt
|
28/12/2018
|
20
|
SV2017-12-79
|
Phân lập và thử nghiệm nuôi vi tảo Chlorella vulgaris trong hệ thống photobioreactor để thu sinh khối
|
01/2017-12/2017
|
Nguyễn Đức Bách
|
Nguyễn Thu Chang (K59 CNSH B),
Lê Thị Như Trang (K60 CNSH B),
Trịnh Hồng Thắng (K60 CNSH B),
Tô Thị Phương Hoa (K59 CNSH A),
Trần Văn Mạnh (K60 CNSH B),
|
Tốt
|
15/3/2018
|
21
|
SV2017-12-80
|
Phân lập và đánh giá một số dòng đơn bào tử của chủng nấm rơm V1 (Volvariella volvacea)
|
01/2017-12/2017
|
Trần Đông Anh
|
Hoàng Khắc Cưng (K60 CNSH P),
Phạm Thị Hải Quỳnh (K60 CNSH P),
Lê Thị Giang (K60 CNSH P),
Đỗ Thị Hương (K60 CNSH P),
Đỗ Trung Hiếu (K60 CNSH P),
|
Khá
|
15/3/2018
|
22
|
SV2017-12-81
|
Phân lập một số chủng vi khuẩn có khả năng sinh enzyme chitinase phục vụ cho việc phòng trừ bệnh hại cây trồng
|
01/2017-12/2017
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
Bùi Thị Sen (K59 CNSH C),
Nguyễn Thị Hà (K59 CNSH A),
Lê Thị Ngọc An (K59 CNSH A),
Nguyễn Thị Kim Anh (K59 CNSH A),
|
Khá
|
15/3/2018
|
23
|
SV2017-12-82
|
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây hoa cúc marigold (Calendula offcinalis)
|
02/2017-02/2018
|
Đinh Trường Sơn
|
Đỗ Thị Duyên (K58 CNSH D),
Nguyễn Thị Hà (K58 CNSH D),
Nguyễn Thị Vân Anh (K58 CNSH D),
|
Khá
|
15/3/2018
|
24
|
SV2017-12-83
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nano Bạc đến cây mía in vitro
|
12/2016-12/2017
|
Bùi Thị Thu Hương
|
Nguyễn Thị Hương (K59 CNSH B),
Vũ Thị Quỳnh (K59 CNSH B),
Trần Thu Hà (K60 CNSH A),
Đặng Khánh Huyền (K60 CNSH A),
Nguyễn Thị Hằng (K60 CNSH A),
|
Khá
|
15/3/2018
|
25
|
SV2016-12-71
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của chủng nấm Linh chi Gat được thu thập ở Vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Nội
|
01/2016-12/2016
|
Trần Đông Anh
|
Nguyễn Ngô Minh Nhật (K58 CNSH E),
Nguyễn Thị Huyền Trang (K58 CNSH A),
Trần Thu Trang (K58 CNSH A),
Lê Thị Quỳnh Chi (K58 CNSH E),
Nguyễn Xuân Anh (K58 CNSH E),
|
Tốt
|
10/3/2017
|
26
|
SV2016-12-72
|
Khảo sát ảnh hưởng của một số yêu tố đến tỷ lệ ra hoa in vitro cây hoa nhập nội Examcum affine
|
01/2016-12/2016
|
Nông Thị Huệ
|
Nguyễn Thị Hiền (K58 CNSH D),
Hoàng Thị Ngân (K58 CNSH D),
|
Tốt
|
10/3/2017
|
27
|
SV2016-12-73
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dung dịch nano tới nhân nhanh in vitro dòng hoa Lan Huệ lai H5
|
01/2016-12/2016
|
Phí Thị Cẩm Miện
|
Trịnh Thị Lý (K57 CNSH C),
Đậu Thị Thương (K58 CNSH),
Lê Thị Hà (K58 CNSH ),
|
Tốt
|
10/3/2017
|
28
|
SV2015-12-95
|
Nghiên cứu đặc điểm của enzyme invertase từ các chủng nấm men Saccharomyces spp. và nấm mốc Aspergillus spp.
|
04/2015-03/2016
|
Nguyễn Văn Giang
|
Phạm Thùy Trang (K58 CNSH),
Đặng Quang Cảnh (K58 CNSH),
Nguyễn Đức Thái (K58 CNSH),
Nguyễn Thị Thu (K58 CNSH),
Thái Thị Hà Phương (K58 CNSH),
|
Khá
|
12/032016
|
29
|
SV2015-12-96
|
Nghiên cứu yếu tố ảnh hường đến hệ thống aquaponic (cá rô phi và một số loài cây gia vị đặc sản của miền Bắc Việt Nam
|
04/2015-03/2016
|
Phạm Thị Dung
|
Vũ Văn Tuấn (K58 CNSHC),
Ngô Mạnh Linh (K58 CNSH),
|
Đạt
|
12/032016
|
30
|
SV2015-12-97
|
Nghiên cứu ảnh hưởng khả năng ức chế vi khuẩn Aeromonas sp. Gây bệnh xuất huyết cá rô phi trong điều kiện in-vitro
|
01/2015-03/2016
|
Đồng Huy Giới
|
Phan Thị Bích Phượng (K57 CNSH B),
Vũ Thị Thanh Xuân (K57 CNSH B),
Phạm Văn Tới (K57 CNSH B),
Phương Hữu Pha (K57 CNSH B),
Lâm Thị Kim Dung (K57 CNSH B),
|
Tốt
|
12/032016
|
31
|
SV2015-12-97
|
Tối ưu hóa môi trường nhân nhanh in-vitro cây dâu tây dưới tác động của một số chất điều tiết sinh trường (BA, Kinetin, TDZ, NAA)
|
05/2015-03/2016
|
Phạm Thị Thu Hằng
|
Kiều Thị Hằng (K57 CNSHB),
Lý Trà My (K57 CNSHE),
|
Khá
|
12/032016
|
32
|
SV2015-12-98
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian phân tách, độ pH và độ cao của cột gradient nồng độ Ovalbumin đến hiệu quả phân tách giới tinh trùng thỏ
|
04/2015-03/2016
|
Ngô Thành Trung
|
Nguyễn Thị Thương (K58 CNSH C),
Nguyễn Thị Hải Yến (K58 CNSH C),
Trịnh Khắc Tân (K58 CNSH C),
Đỗ Quốc Vinh (K58 CNSH C),
Phạm Thị Tuyến (K58 CNSH B),
|
Khá
|
12/032016
|
33
|
SV2018-12-19-MST
|
Xác định một số chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng với nấm gây bệnh Panama phân lập trên cây chuối
|
2018-2019
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
Phạm Lê Anh Minh (K61 CNSHE),
Hoàng Ngọc Anh (K61 CNSHE),
Nguyễn Thị Bích Ngọc (K61 CNSHE),
Lê Phương Anh (K61 CNSHB),
Ngô Thùy Dương (K60 CNSHA)
|
Tốt
|
01/10/2019
|
34
|
SV2018-12-18-MST
|
Nghiên cứu chuyển gen tạo sinh khối rễ tơ Xáo tam phân (Paramignya trimera) thông qua Agrobacterium rhizogennes làm vật liệu cho nuôi cấy Bioreactor
|
2018-2019
|
Phí Thị Cẩm Miện
|
Nguyễn Đức Minh (K60 CNCNSH C),
Nguyễn Hồng Hạnh (K59 CNCNSH A),
Tô Thu Trang (K60 CNCNSH C),
Nguyễn Thị Quyên (K59 CNCNSH A),
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh (K60 CNCNSH C)
|
Đạt
|
01/10/2019
|
35
|
SV2018-12-17-MST
|
Xây dựng quy trình tái sinh in-vitro cho 5 giống cà chua (Lycopersicon esculentum Mill) phục vụ chuyển gen
|
2018-2019
|
Đinh Trường Sơn
|
Nguyễn Minh Phương (K61 CNSHE),
Vũ Thị Thủy Tiên (K61 CNSHE),
Tô Hoàng Anh Minh (K62 CNSHE),
Vũ Ngân Hà (K61 CNSHE),
Tráng A Chinh (K60 CNSHC)
|
Tốt
|
01/10/2019
|
36
|
SV2017-12-14-MST
|
Nghiên cứu sử dụng nano bạc trong nuôi cấy invitro cây hoa Đồng tiền
|
5/2017-5/2018
|
Đồng Huy Giới
|
Trần Thị Thu Thủy (K60 CNSHE),
Nguyễn Thị Kiều Loan (K60 CNSHE),
Nguyễn Hoàng Hải (K59 CNSHb),
Trần Bình (K60 CNSHE),
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh (K60 CNSHE),
|
Tốt
|
26/9/2018
|
37
|
SV2017-12-15-MST
|
Nghiên cứu xác định một số chủng vi sinh vật gây bệnh trên nấm Linh chi
|
5/2017-5/2018
|
Trần Đông Anh
|
Lê Hương Giang (K59 CNSHE),
Cấn Thị Mai Hương (K59 CNSHE),
Đặng Thị Loan (K60 CNSHE),
Phạm Thị Loan (K60 CNSHE),
Phạm Đức Hải (K59 CNSHB)
|
Tốt
|
26/9/2018
|
38
|
SV2017-12-16-MST
|
Nghiên cứu chỉ tiêu chất lượng của lá sắn và ảnh hưởng của gen GBSS1 đến chất lượng của một số giống tằm sắn mới ở Việt Nam
|
5/2017-5/2018
|
Nguyễn Thị Cẩm Châu
|
Lê Thị Yến (K59 CNSHA),
Phạm Thị Lệ (K59 CNSHA),
Nguyễn Thị Phương Lan (K58 CNSHE)
|
Tốt
|
26/9/2018
|
39
|
SV2017-12-17-MST
|
Nghiên cứu cảm ứng và nuôi cấy rễ tơ cây Đậu biếc
|
5/2017-5/2018
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Phan Thị Trang Nhung (K58 CNSHE),
Đỗ Quỳnh Nhung (K59 CNSHE),
Đào Thị Linh (K60 CNSHA),
Nguyễn Thị Trang (K59 CNSHA)
|
Khá
|
26/9/2018
|
40
|
SV2016-12-12-MST
|
Nghiên cứu phát hiện các gen kháng bệnh gỉ sắt trên một số giống đậu cô ve bằng chỉ thị phân tử SCARs
|
9/2016-9/2017
|
Nguyễn Văn Giang
|
Trần Thị Thu Hiền (K58 CNSHE),
Trần Kim Oanh (K57 CNSHE),
Phạm Thị Huế (K58 CNSHE),
Ngô Hương Thảo (K59 CNSHE)
|
Khá
|
03/11/2017
|
41
|
SV2016-12-14-MST
|
Nghiên cứu ứng dụng chiết xuất thảo dược, nano Bạc trong việc ngăn ngừa bệnh bạc lá lúa do vi khuẩn xanthomonas oryzae gây ra
|
9/2016-9/2017
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Đặng Hoàng Trang (K58 CNSHE),
Vũ Thị Quỳnh Nga (K58 CNSHE),
Đoàn Thị Nhung (K59 CNSHE),
Nguyễn Xuân Tình (K59CNSHE),
Nguyễn Thị Thương (K59 CNSHE)
|
Tốt
|
03/11/2017
|
42
|
SV2016-12-10-MST
|
Ứng dụng hệ thống ngập chìm tạm thời (Temporary immersion system-TIS) trong nhân nhanh giống hoa chuông (Gloxinia speciosa) in vitro
|
9/2016-9/2017
|
Phí Thị Cẩm Miện
|
Cấn Thị Mai Hương (K59 CNSHB),
Phạm Thị Thu Hà (K59 CNSHB),
Trần Thị Phương Thảo (K59 CNSHB),
Trần Ngọc Trang (K59 CNSHB),
Nguyễn Thành Đông (K59 CNSHB),
|
Khá
|
03/11/2017
|
43
|
SV2016-12-11-MST
|
Nghiên cứu chuyển cấu trúc miRNA nhân tạo ức chế đặc hiệu gen mục tiêu MPG1 của nấm đạo ôn Magnaporthe Grosea vào giống lúa BC15
|
9/2016-9/2017
|
Nông Thị Huệ
|
Khương Hải Lâm (K58CNSHE),
Chu Triệu Hiếu (K58CNSHE),
Phạm Thị Trang Nhung (K58CNSHE),
Nguyễn Trung Đức (K59CNSHA),
Hoàng Thị Ngân (K59CNSHE),
|
Khá
|
03/11/2017
|
44
|
SV2016-12-13-MST
|
Khảo sát nguồn gen kháng bệnh đốm sọc trong tập đoàn các giống lúa địa phương thu thập ở miền Bắc Việt Nam
|
9/2016-9/2017
|
Nguyễn Quốc Trung
|
Đặng Ngọc Trung (K57CNSHE),
Đỗ Huy Lộc (K58CNSHE),
Phan Thị Kiều Anh (K58CNSHE),
Ngô Trang Linh (K59CNSHE),
|
Tốt
|
03/11/2017
|
45
|
SV2015-12-01MST
|
Nghiên cứu sử dụng gen thoát cổ bông (eui-elongated uppermost internode) trong tạo dòng mẹ lúa lai tại Việt Nam
|
01/2015-12/2015
|
Nông Thị Huệ
|
Bùi Thị Thu Hương (K56 CNSH C),
Lương Thị Huyền (K57 CNSH B),
Nguyễn Thị Lệ (K57 CNSH A),
Phạm Thị Phượng (K57 CNSH A)
|
Tốt
|
29/01/2016
|
46
|
SV2015-12-02MST
|
Tạo dòng cà chua chuyển gen mang cấu trúc amiRNA thiết kế đặc hiệu nhằm ức chế virus gây bệnh xoăn vàng lá cà chua
|
01/2015-12/2015
|
Ninh Thị Thảo
|
Vũ Thị Thơm (K56 CNSHC),
Nguyễn Thị Thanh Quí (K56 CNSHC),
Nguyễn Thị Ngọc Hân (K57 CNSHA),
Nguyễn Thị Nhung (K57 CNSHE)
|
Khá
|
29/01/2016
|
47
|
SV2015-12-03MST
|
Phân Lập và đánh giá độc tính vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. Oryzicola gây bệnh đốm sọc trên lúa ở miền Bắc Việt Nam
|
01/2015-12/2015
|
Nguyễn Quốc Trung
|
Nguyễn Thị Thúy Ngân (K56 CNSHC),
Lý Thị Thúy Phương (K56 CNSHA)
|
Xuất sắc
|
29/01/2016
|
48
|
SV2015-12-04MST
|
Xác định linkage map trên nhiễm sắc thể số 1 của tổ hợp IR24/K1M23B phục vụ việc phân tích di truyền tính trạng thời gian sinh trưởng
|
01/2015-12/2015
|
Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
Đỗ Huy Lộc (K58 CNSHE),
Vũ Minh Châu (K58 CNSHE),
Phan Thị Kiều Anh (K58 CNSHE),
Lê Thị Quỳnh Chi (K58 CNSHE),
|
Xuất sắc
|
29/01/2016
|
49
|
SV2015-12-05MST
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý và sinh học phân tử của dòng lily chuyển gen code A
|
01/2015-12/2015
|
Bùi Thị Thu Hương
|
Đặng Hoàng Trang (K58 CNSHE),
Lê Thị Kiều Linh (K58 CNSHE),
Nguyễn thị Thắm (K58 CNSHE),
Lý Khánh Linh (K58 CNSHE),
Vũ Thị Liên (K58 CNSHE),
|
Khá
|
29/01/2016
|